Học tiếng Anh qua bài hát
Casablanca của Bertie Higgins (1)
I fell in love with you watching Casablanca / Tôi phải lòng em khi xem phim Casablanca
Back row of the drive-in show in the flickering light / Hàng sau ở chỗ chiếu bóng ngoài trời trong ánh sáng lập lòe (2)
Popcorn and cokes beneath the stars / Bỏng ngô và nước sô-đa dưới các vì sao
Became champagne and caviar / Trở thành rượu sâm-panh và trứng cá
Making love on a long hot summer’s night / Yêu nhau trong một đêm hè dài và nóng
I thought you fell in love with me watching Casablanca / Tôi cứ nghĩ em đã phải lòng tôi khi xem Casablanca
Holding hands ‘neath the paddle fans / Nắm tay nhau dưới quạt trần (3)
In Rick’s candle lit cafe / Trong quán cà phê Rick thắp nến
Hiding in the shadows from the spies / Trốn trong bóng tối khỏi bọn mật thám (4)
Moroccan moonlight in your eyes / Ánh trăng Ma-rốc trong mắt em
Making magic at the movies in my old Chevrolet / Làm nên điều kỳ diệu tại rạp chiếu bóng trong chiếc xe Chevrolet cũ kỹ của tôi
Oh a kiss is still a kiss in Casablanca / Ôi nụ hôn vẫn là nụ hôn ở Casablanca
But a kiss is not a kiss without your sigh / Nhưng nụ hôn không còn là nụ hôn khi thiếu tiếng thở dài của em (5)
Please come back to me in Casablanca / Hãy quay lại với tôi ở Casablanca
I love you more and more each day as time goes by / Tôi yêu em mỗi ngày một nhiều thêm khi thời gian trôi đi (6)
I guess there’re many broken hearts in Casablanca / Tôi đoán có rất nhiều trái tim tan ở ở Casablanca
You know I’ve never really been there so I don’t know / Tôi chưa từng đến đó nên tôi không biết (7)
I guess our love story will never be seen / Tôi đoán chuyện tình của chúng ta sẽ chẳng bao giờ thấy
On the big wide silver screen / Trên màn ảnh bạc rộng
But it hurt just as bad when I had to watch you go / Nhưng tôi vẫn đau đớn hệt thế khi nhìn thấy em ra đi (8)
Oh a kiss is still a kiss in Casablanca
But a kiss is not a kiss without your sigh
Please come back to me in Casablanca
I love you more and more each day as time goes by
Oh a kiss is still a kiss in Casablanca
But a kiss is not a kiss without your sigh
Please come back to me in Casablanca
I love you more and more each day as time goes by
I love you more and more each day, as time goes by
(1) Casablanca là tên một thành phố lớn của nước Ma-rốc, đồng thời là tên một bộ phim tình cảm – hoạt động nổi tiếng về thời chiến tranh thế giới lần thứ hai. Xem: https://en.wikipedia.org/wiki/Casablanca_(film).
(2) drive-in show: một kiểu rạp chiếu bóng ngoài trời trong không gian rộng, người xem lái xe ô tô vào trong đó và ngồi xem ngay trong xe của mình.
(3) “paddle fan” là quạt giấy hay quạt trần, cánh xòe dài ra như cái mái chèo (paddle)
(4) Mấy câu này là tả một cảnh trong phim Casablanca
(5)(6) “As time goes by” chính là tên bài hát nổi tiếng trong phim Casablanca. “A kiss is still a kiss, a sigh is just a sigh” là một câu trong bài hát đó được nhắc tới trong bài hát này
(7) “You know” (“em biết đấy”) ở đầu câu này chỉ là câu đệm mà người ta thường nói thêm vào trong tiếng Anh, không có nghĩa đặc biệt gì.
(8) Ở đây nhắc đến cảnh cô gái chi tay anh người yêu ở trong phim.