Goodbye to love

Học tiếng Anh qua bài hát

Goodbye to love (Thôi chào nhé tình ơi) của Karen Carpenters

I’ll say goodbye to love / Tôi sẽ nói “thôi chào nhé” với tình
No one ever cared if I should live or die / Chẳng ai quan tâm dù tôi sống hay chết
Time and time again the chance for love has passed me by / Lần này đến lần khác cơ hội tình yêu đều bỏ qua tôi
And all I know of love / Và toàn bộ những gì tôi biết về tình yêu là
Is how to live without it / Là sống thiếu nó như thế nào
I just can’t seem to find it / Tôi hình như không thể nào tìm thấy nó
So I’ve made my mind up / Vậy nên tôi đã quyết định rồi
I must live my life alone / Tôi phải sống đời tôi một mình
And though it’s not the easy way / Và dù rằng đây không phải là cách dễ dàng
I guess I’ve always known / Tôi đoán tôi luôn biết làm
I’d say goodbye to love / Tôi nói “thôi chào nhé” với tình
There are no tomorrows for this heart of mine / Không có ngày mai nào cho trái tim này của tôi
Surely time will lose these bitter memories / Chắc hẳn thời gian sẽ làm mất đi những kỷ niệm cay đắng này
And I’ll find that there is someone to believe in / Và tôi sẽ thấy có ai đó để mà tin vào
And to live for something I could live for / Và sống vì cái gì đó mà đáng sống vì nó
All the years of useless search / Bao năm tháng tìm kiếm vô ích
Have finally reached an end / Cuối cùng đã chấm dứt
Loneliness and empty days will be my only friend / Sự cô đơn và những ngày trống rỗng sẽ là người bạn duy nhất của tôi
From this day love is forgotten / Từ ngày này trở đi tình yêu bị quên hẳn
I’ll go on as best I can / Tôi sẽ tiếp tục sống tốt nhất có thể
What lies in the future / Những điều nằm ở tương lai
Is a mystery to us all / Là bí hiểm với tất cả chúng ta
No one can predict the wheel of fortune as it falls / Chẳng ai có thể đoán được vòng quay số mệnh khi nó rơi vào
There may come a time when I will see that I’ve been wrong / Có thể đến lúc nào đó tôi sẽ thấy là tôi đã sai
But for now this is my song / Nhưng hiện tại thì đây là bài hát của tôi
And it’s goodbye to love / Và đó là lời nói “thôi chào nhé” với tình yêu
I’ll say goodbye to love / Tôi sẽ nói “thôi chào nhé” với tình yêu