Học tiếng Anh qua bài hát
Wandering star (Ngôi sao lang thang), do Lee Mavin hát trong bộ phim ca nhạc
I was born under a wandrin’ star / Tôi sinh ra dưới một ngôi sao lang thang
I was born under a wandrin’ star / Tôi sinh ra dưới một ngôi sao lang thang
Wheels are made for rollin’ / Bánh xe được làm ra để lăn
Mules are made to pack / Lừa được sinh ra để khuân đồ [nguyên văn: để đóng gói đồ]
I’ve never seen a sight that didn’t look better looking back / Tôi chưa bao giờ thấy một cảnh nào mà không nhìn đẹp hơn khi quay lại nhìn
I was born under a wandrin’ star / Tôi sinh ra dưới một ngôi sao lang thang
Mud can make you prisoner, and the plains can bake you dry/ Bùn lầy có thể giam chân bạn, thảo nguyên có thể nướng bạn khô
Snow can burn your eyes, but only people make you cry / Tuyết có thể đốt chát mắt bạn, nhưng chỉ có con người ta làm bạn khóc
Home is made for comin’ from, for dreams of goin’ to / Nhà cửa được làm để ra đi từ đó, cho những giấc mơ được trở về đó
Which with any luck will never come true / Mà theo số phận run rủi sẽ chẳng bao giờ thành sự thật
I was born under a wandrin’ star / Tôi sinh ra dưới một ngôi sao lang thang
I was born under a wandrin’ star / Tôi sinh ra dưới một ngôi sao lang thang
Do I know where hell is? / Tôi có biết địa ngục ở đâu không?
Hell is in hello / Địa ngục là ở nơi chào tôi đến [ở đây chơi chữ: hell trong hello]
Heaven is goodbye for ever, it’s time for me to go / Thiên đường là chào vĩnh biệt, đến lúc tôi phải ra đi
I was born under a wandrin’ star / Tôi sinh ra dưới một ngôi sao lang thang
A wandrin’ wandrin’ star / Một ngôi sao lang thang lang thang
When I get to heaven tie me to a tree / Khi nào tôi về chầu trời hãy buộc tôi vào một cái cây
Or I’ll begin to roam, and soon you know where I will be / Nếu không tôi lại đi lang thang, và bạn sẽ sớm biết tôi ở đâu
I was born under a wandrin’ star / Tôi sinh ra dưới một ngôi sao lang thang
A wandrin’ wandrin’ star / Một ngôi sao lang thang lang thang