Học tiếng Anh qua bài hát
Only the lonely (Chỉ người những đô đơn mới biết) của Roy Robinson
Dum-dum-dum-dumdy-doo-wah
Ooh-yay-yay-yay-yeah
Oh-oh-oh-oh-wah
Only the lonely / Chỉ những người cô đơn
Only the lonely
Only the lonely (dum-dum-dum-dumdy-doo-wah) / Chỉ những người cô đơn
Know the way I feel tonight (ooh-yay-yay-yay-yeah) / từng biết tôi nay tôi cảm thấy thế nào (1)
Only the lonely (dum-dum-dum-dumdy-doo-wah) / Chỉ những người cô đơn
Know this feeling ain’t right (dum-dum-dum-dumdy-doo-wah) / Mới biết cảm xúc này không ổn
There goes my baby / Người tôi yêu bỏ đi kìa
There goes my heart / Trái tim tôi cũng bỏ đi kia
They’re gone forever / Chúng đã ra đi mãi mãi
So far apart / Thật xa nhau
But only the lonely / Nhưng chỉ những người cô đơn
Know why / Biết vì sao
I cry / Tôi khóc
Only the lonely / Chỉ những người cô đơn
Dum-dum-dum-dumdy-doo-wah
Ooh-yay-yay-yay-yeah
Oh-oh-oh-oh-wah
Only the lonely
Only the lonely
Only the lonely (dum-dum-dum-dumdy-doo-wah) / Chỉ những người cô đơn
Know the heartaches I’ve been through (ooh-yay-yay-yay-yeah) / Từng biết những cơn đau tim tôi đã trải qua
Only the lonely (dum-dum-dum-dumdy-doo-wah) / Chỉ những người cô đơn
Know I cry and cry for you (dum-dum-dum-dumdy-doo-wah) / Biết là tôi khóc, tôi khóc vì em
Maybe tomorrow / Có thể là ngày mai
A new romance / Có một cuộc tình mới
No more sorrow / Không còn buồn rầu
But that’s the chance / Nhưng đó là may rủi
You gotta take / Bạn phải nhận thôi
If your lonely heart breaks / Khi trái tim cô đơn của bạn vỡ
Only the lonely / Chỉ có những người cô đơn
Dum-dum-dum-dumdy-doo-wah
(1) từ “know” ở trong bài hát này có thể hiểu là “đã từng trải”, “biết rõ”