The river of dreams

Học tiếng Anh qua bài hát

Dòng sông của những cơn mộng, một bài hát của Billy Joel

In the middle of the night / Vào lúc nửa đêm
I go walking in my sleep / Tôi bước đi trong mộng du
From the mountains of faith / Từ dẫy núi của niềm tin
To a river so deep / Đến một dòng sông rất sâu
I must be looking for something / Tôi phải tìm cái gì đó
Something sacred I lost / Cái gì đó thiêng liêng mà tôi đánh mất
But the river is wide / Nhưng dòng sông rộng quá
And it’s too hard to cross / Và quá khó để vượt qua

And even though I know the river is wide / Và dù tôi biết dòng sông rộng mênh mông
I walk down every evening and I stand on the shore / Tôi ra đó mỗi buỗi chiều và đứng trên bờ
And try to cross to the opposite side / Và tìm cách vượt qua sang phía bên kia
So I can finally find out what I’ve been looking for / Để cuối cùng có thể tìm thấy cái tôi tìm

In the middle of the night / Vào lúc nửa đêm
I go walking in my sleep / Tôi bước đi trong mộng du
Through the valley of fear / Qua thung lũng của sự sợ hãi
To a river so deep / Đến một dòng sông rất sâu
And I’ve been searching for something / Và tôi tìm kiếm cái gì đó
Taken out of my soul / Đã bị lấy khỏi hồn tôi
Something I would never lose / Cái gì đó mà tôi không bao giờ muốn mất
Something somebody stole / Cái gì đó đã bị ai đó cuỗm đi

I don’t know why I go walking at night / Tôi không biết vì sao mình lại đi trong đêm
But now I’m tired and I don’t want to walk anymore / Nhưng bây giờ tôi mệt mỏi và không muốn bước thêm
I hope it doesn’t take the rest of my life / Tôi hy vọng sẽ chẳng cần đến hết đời
Until I find what it is that I’ve been looking for / Để tìm thấy được thứ tôi tìm kiếm

In the middle of the night / Vào lúc nửa đêm
I go walking in my sleep / Tôi bước đi trong mộng du
Through the jungle of doubt / Qua khu rừng của sự ngờ vực
To a river so deep / Đến một dòng sông rất sâu
I know I’m searching for something / Tôi biết tôi vẫn đang tìm cái gì đó
Something so undefined / Cái gì đó rất không rõ ràng
That it can only be seen / Nên có chỉ có thể nhìn thấy được
By the eyes of the blind / Bởi mắt của người mù
In the middle of the night / Vào lúc nửa đêm

I’m not sure about a life after this / Tôi không chắc lắm về kiếp sau
God knows I’ve never been a spiritual man / Chúa biết tôi chưa bao giờ sùng đạo (1)
Baptized by the fire, I wade into the river/ Được rửa tội bằng lửa, tôi lội ra dòng sông (2)
That runs to the promised land / Chảy đến vùng đất hứa (3)

In the middle of the night / Vào lúc nửa đêm
I go walking in my sleep / Tôi bước đi trong mộng du
Through the desert of truth / Qua sa mạc của sự thật
To the river so deep / Đến một dòng sông rất sâu
We all end in the ocean / Tất cả chúng ta kết thúc ở đại dương
We all start in the streams / Tất cả chúng ta bắt đầu ở những con suối
We’re all carried along / Tất cả chúng ta bị cuốn đi
By the river of dreams / Theo dòng sông của những giấc mộng
In the middle of the night / Vào lúc nửa đêm

(1) spiritual: (về mặt) tinh thần, tôn giáo
(2) to baptize: rửa tội (một nghi lễ tôn giáo trong đạo Thiên Chúa hay đạo Do Thái cho trẻ mới vào đời), nếu dùng theo nghĩa bóng thì là thử nghiệm cái gì đó lần đầu.
(3) “miền đất hứa” là một tích trong kinh thánh